Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Đức, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đức Đặng, nguyên quán Vũ Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Biền, nguyên quán Hương Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đặng Đức Bốn, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Cảnh, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị