Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Cúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bình Xuân Cúc, nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Cúc, nguyên quán Mỹ Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Cúc, nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Cúc, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoa Cúc, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Hữu Cúc, nguyên quán Nam Cường - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Phúc Cúc, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Điện Văn Cúc, nguyên quán Hà Nam hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Khê - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Thị Cúc, nguyên quán Thụy Khê - Tây Hồ - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An