Nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Huy Cận, nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Ngọc Cận, nguyên quán Quận Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Đình Cận, nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 5/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cận, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cận, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cận, nguyên quán Hoà Bình - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cận, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ đô - Yên thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cận, nguyên quán Phủ đô - Yên thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Cận, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cận, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị