Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Trạch, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trạch, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Trạch, nguyên quán Khác hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trạch, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Trạch, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Trạch, nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Hạc Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Trạch, nguyên quán Tân Dân - Hạc Trì - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiêu Liên Trạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Trạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Huống Thượng - xã Huống Thượng - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đông Đức Trạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa