Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Khoách, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Từ Mỹ - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Xuân Khoát, nguyên quán Từ Mỹ - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Kiệm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Kiên, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Kim, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Kính, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Các - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Lâm, nguyên quán đông Các - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Lang, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hồng
Liệt sĩ Đặng Xuân Lập, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hồng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Liệu, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 26 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị