Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Phóng, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Phóng, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giảng Vỏ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đình Sơn, nguyên quán Giảng Vỏ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dục - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Sỹ, nguyên quán Yên Dục - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Khê - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Tại, nguyên quán An Khê - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N.trường Tháng 10 - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán N.trường Tháng 10 - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán Bắc Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán Yên Dương - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Thả, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị