Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mai - Việt Yên - Hà Bắc - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Mâu, nguyên quán Long Mai - Việt Yên - Hà Bắc - Bắc Giang, sinh 1943, hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải vân - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đức Nghĩa, nguyên quán Hải vân - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức Nghĩa, nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Ngừng, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhậm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hà - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Phú, nguyên quán Đại Hà - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Quản, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Sai, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai