Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 9/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Da, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Niu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội