Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huy Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Trữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Trữ, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trữ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trữ, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 05/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trữ, nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trữ, nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán La Sơn - Bình Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trữ, nguyên quán La Sơn - Bình Lộc - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trữ, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Trữ, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị