Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tư, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 28/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tuấn, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang H - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tuyết, nguyên quán Quang H - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tỵ, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh La - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Týnh, nguyên quán Thanh La - Yên Mỹ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Uông, nguyên quán Thái Bình hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Viên, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Vinh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 10/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Yên - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Yến, nguyên quán Vân Yên - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Ngọc, nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị