Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hùng Đảng, nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 18/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ PHẠM QUANG ĐẢNG, nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thanh Đảng, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bắc Hải - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đảng, nguyên quán Bắc Hải - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đảng, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1917, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Đảng (Bảnh), nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương