Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Huyên, nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyên, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1924, hi sinh 5/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyên, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Huyên, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng – Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyên, nguyên quán Yên Thắng – Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Công Huyên, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1963, hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyên, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị