Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Miên, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Minh, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mùi, nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Xuân Năm, nguyên quán Tân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ngà, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiệm, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ngôn, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai