Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Quan - Hoà Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ ĐINH MINH (LẬP) SƠN (TRÁC), nguyên quán Tam Quan - Hoà Nhơn - Bình Định, sinh 1929, hi sinh 11/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Quan - Hoà Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Minh (lập) Sơn (trác), nguyên quán Tam Quan - Hoà Nhơn - Bình Định, sinh 1929, hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đại Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam Lâm - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đại, nguyên quán Cam Lâm - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đại, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình hoà - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại, nguyên quán Bình hoà - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị