Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Chí Công, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Đinh Công ấm, nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Công Ân, nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Công Ba, nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Công Bảo, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Quang - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Công Bồng, nguyên quán Thượng Quang - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 06/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Công Chắc, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1944, hi sinh 31/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh