Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Đinh, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Thái Sơn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Thái, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Thái, nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Viết Thái, nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thái, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Nho Thái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Dương - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Phú Thái, nguyên quán Bàn Dương - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Thái Yên, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Hữu Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh