Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 7/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Hàm, nguyên quán Chi Phương - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Bến Tre - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Văn Hân, nguyên quán Thị Xã Bến Tre - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đưc Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hạnh, nguyên quán Đức Thuỷ - Đưc Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 18/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hào, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Đinh Văn Hát, nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Tân - Gia Định, sinh 1938, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Mai - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Hậu, nguyên quán Tân Mai - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán H Thường - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Đinh Văn Hếch, nguyên quán H Thường - Phù Yên - Sơn La, sinh 1947, hi sinh 24/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị