Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ gia Quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Bình - Phường Thanh Bình - Thành phố Hải Dương - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 20/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Lam Hạ - Xã Lam Hạ - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Phú - Xã Văn Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Vân Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 17/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội