Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thê, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tấn - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Hiền Thê, nguyên quán Đức Tấn - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 26/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Thê, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Thê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thê, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 31 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng thắng - Đồng Lạc - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Thê Hệ, nguyên quán Đồng thắng - Đồng Lạc - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Thê, nguyên quán Dương Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Chu Kim Thê, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thê, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Thê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang