Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Thuỳ, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tuấn Thuỳ, nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỳ, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Sỹ Thuỳ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 5/19984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyên hải
Liệt sĩ Tô Đình Thuỳ, nguyên quán Tuyên hải, sinh 1969, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên Thuỳ, nguyên quán Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Thuỳ, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Thuỳ, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Dương Thuỳ Bưởi, nguyên quán Nghệ An hi sinh 12/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thuỳ, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị