Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tuy Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hương Gián - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Tùng - Xã Đoàn Tùng - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trần Phú - Xã Trần Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh