Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiền, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN HIỆP, nguyên quán Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiếu, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 20/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại đồng - Đại Tráng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiểu, nguyên quán Đại đồng - Đại Tráng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hinh, nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Lạn - Văn Lảm - Cao Lạng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hồ, nguyên quán Tân Lạn - Văn Lảm - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 04/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoà, nguyên quán Hoành Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoà, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 16/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoà, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị