Nguyên quán Quảng Trung - Đông Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Diếp Văn Sinh, nguyên quán Quảng Trung - Đông Lương - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Sinh, nguyên quán Hiệp Sơn - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Sinh, nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 12/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Sinh, nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Sinh, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sinh, nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương