Nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mới, nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Mợi, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 4/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Mỡi, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Mới, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Mợi, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Mới, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mợi, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Mợi, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Mới, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh