Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Xem, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Vui, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Long Hưng A - Xã Long Hưng A - Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Tùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Long Hưng A - Xã Long Hưng A - Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Làng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Một, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp