Nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Đức Mỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Nam, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Nghinh, nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phúc Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Nguyên, nguyên quán Phúc Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Nguyên, nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Nguyên, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đức Nhãn, nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1933, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Luông - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Nhịnh, nguyên quán Ngô Luông - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị