Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Hữu Phước, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 21/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - ý yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Hữu Sơn, nguyên quán Yên Mỹ - ý yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hữu Sơn, nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Sủng, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Thao, nguyên quán Trương Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Hữu Thích, nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Thiện, nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 17/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Hữu Thọ, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Thứ, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An