Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Hữu Chiến, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Chuẩn, nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Hữu Chuẩn, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 15/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Hữu Cương, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Danh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Đạo, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Doanh, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Hữu Giản, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang