Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Bi, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bi, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 11/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long
Liệt sĩ Tạ Văn Bi, nguyên quán Vĩnh Long, sinh 1942, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Bi, nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thành - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán Phú Thành - Phú Tân - An Giang hi sinh 21/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 18/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương