Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kiêm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Kiêm, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 11/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hưng - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Như Kiêm, nguyên quán Hoà Hưng - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kiêm, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 10/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Kiêm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 26/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Kiêm, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần kiêm nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương đình kiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần kiêm kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -