Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Hà Đông, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cống Vị - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Cống Vị - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 22 - 02 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Bình Xuân, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An