Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hải, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hải, nguyên quán Kỳ Xương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Cuông – Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Trực Cuông – Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Quận - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Tứ Quận - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hải, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Thái Bình hi sinh 8/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai