Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Bàng, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đại Bàng, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 19/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán C8 - Sông Mã - Cửu Vân - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán C8 - Sông Mã - Cửu Vân - Hồ Chí Minh hi sinh 25/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Bàng, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thôn - Đỉnh Long - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bàng, nguyên quán Phúc Thôn - Đỉnh Long - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Chánh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán Võ Chánh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị