Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Hy sinh trận Bà Thầy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện U Minh - Thị trấn U Minh - Huyện U Minh - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Hy sinh trận Bà Thầy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện U Minh - Thị trấn U Minh - Huyện U Minh - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Hy sinh trận Bà Thầy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện U Minh - Thị trấn U Minh - Huyện U Minh - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Hy sinh trận Bà Thầy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện U Minh - Thị trấn U Minh - Huyện U Minh - Cà Mau
Nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chúc, nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1945, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Chúc, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chúc Đức Sang, nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Văn
Liệt sĩ Chúc Văn Ninh, nguyên quán Phú Văn, sinh 1938, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chúc Văn Sáu, nguyên quán Đại Hoà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phả Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Chúc, nguyên quán Phả Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị