Nguyên quán Gia Trấn – Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Cớt, nguyên quán Gia Trấn – Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Cưu, nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Đạc, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Dẹ, nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hà Tây hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Đinh, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Công Đinh, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Công Đình, nguyên quán Thủ Trì - Thái Bình hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Công Đông, nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Đức, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Đức, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị