Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đuôn, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Hài, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phụ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Hải, nguyên quán Diễn Phụ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 07/01/1952, hi sinh 19/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hãn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 1/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tâm
Liệt sĩ Cao Hoài, nguyên quán Xuân Tâm hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Khánh, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Loan, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 9/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Luận, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 127 - Đê La Thành - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Mười, nguyên quán Số 127 - Đê La Thành - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Mường, nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 24/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An