Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Khắc Trí, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch bình - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Trí Thông, nguyên quán Thạch bình - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tâm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Trí Từ, nguyên quán Minh Tâm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Quang Trí, nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Vịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Trí Thức, nguyên quán Hưng Vịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Trí, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Trí, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 3/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức TRí, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phúc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hữu Trí, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước