Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Tại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Khê - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Tại, nguyên quán An Khê - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương quang Tại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Tại, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Tại, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trong Tại, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 3/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tại, nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An hi sinh 1/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Tại, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 13/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Minh Tại, nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thị Tại, nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị