Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 29/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP.HCM
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển (Cu), nguyên quán Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP.HCM, sinh 1952, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyển, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hữu Chuyển, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chuyển, nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ UNG NHO CHUYỂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Chuyển, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chuyển, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 12/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quyền Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Chuyển, nguyên quán Quyền Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dương Lý Chuyển, nguyên quán Hà Tây hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị