Nguyên quán Thạch Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Nghiệp, nguyên quán Thạch Phú - Bến Tre hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nghiệp, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Xanh - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Kiến Nghiệp, nguyên quán Cao Xanh - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Nghiệp, nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CÔNG NGHIỆP, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nghiệp, nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyện Kim Nghiệp, nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Nông Nghiệp, nguyên quán An Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Sự Nghiệp, nguyên quán Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh