Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN PHẬN, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 03/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN PHÁT, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Tấn Thành, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Tấn, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Tấn, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TẤN DƯƠNG, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 27/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Tấn Dương, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Nam Định
Liệt sĩ Vũ Tấn Dương, nguyên quán TP Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tư Hành - Tư Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Dương Tấn ái, nguyên quán Tư Hành - Tư Ngãi - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Tấn Bia, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 20/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam