Nguyên quán Tân Long - Tân Lập Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuyên, nguyên quán Tân Long - Tân Lập Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuyên, nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyên, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khuyên, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam SÁch - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Sỹ Khuyên, nguyên quán Nam SÁch - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Ngọc Khuyên, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Khuyên, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Thị Khuyên, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 23/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị