Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mưu, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thừ Mưu, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mưu, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mưu, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Mưu, nguyên quán Nghệ An hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Mưu, nguyên quán Nghệ An hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Lung - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mưu, nguyên quán Bạch Lung - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 31/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Mưu, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Mưu, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quân Bá Mưu, nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An