Nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trong, nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Thuỷ - Vĩnh Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trong Nầng, nguyên quán Thắng Thuỷ - Vĩnh Hải - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Thuận - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Trong Qưới, nguyên quán Phổ Thuận - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 30.8.1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trong Thanh, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Đình Trong, nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1959, hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ TRONG (thắng), nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trong Đồng, nguyên quán Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Trong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Trong Bảo, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước