Nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đền, nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Đến, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương hi sinh 09/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quân Đền, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam phước - Long Điền - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Trần Văn Đền, nguyên quán Lam phước - Long Điền - Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đền, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Trinh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đẻn, nguyên quán Thiệu Trinh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đền, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đến Lừng, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương