Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giàng a Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Chân Lý - Xã Chân Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Di Hồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Di Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Di Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 13/9/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Ông Đình - Xã Ông Đình - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Di Bích Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Di Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An