Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trần Phú - Xã Trần Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dương Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trung Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên