Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Khản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân An - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân An - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Lam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân An - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai