Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1928, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ BẢNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI BẢNG, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 10/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phổ Văn - Phổ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Bảng, nguyên quán Phổ Văn - Phổ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh