Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Ngạn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Năm, nguyên quán Đào Ngạn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 26/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bé Năm, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang